Value added work

Định nghĩa Value added work là gì?

Value added workCông việc giá trị gia tăng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Value added work - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các hoạt động hơn nữa mục đích của một tổ chức bởi người sản xuất ra được coi là có giá trị hơn bởi khách hàng nội bộ và / hoặc bên ngoài của nó so với đầu vào tiêu thụ trong sản xuất nó.

Definition - What does Value added work mean

Activities that further the purpose of an organization by generating output that is considered more valuable by its internal and/or external customers than the inputs consumed in producing it.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *