Value reporting form

Định nghĩa Value reporting form là gì?

Value reporting formMẫu báo cáo giá trị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Value reporting form - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hình thức thương mại sử dụng chủ yếu cho các doanh nghiệp với một số lượng khác nhau của giá trị hàng tồn kho hoặc trong suốt cả năm. Các doanh nghiệp báo cáo giá trị hàng hóa của họ tại những thời điểm trong suốt cả năm và bảo hiểm được điều chỉnh tương ứng với giá trị hiện tại.

Definition - What does Value reporting form mean

A commercial form used primarily for businesses with a varying amount of value or inventory throughout the year. The business reports their merchandise values at times throughout the year and the insurance is adjusted to correspond to the current value.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *