Working asset

Định nghĩa Working asset là gì?

Working assetTài sản làm việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Working asset - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài sản hiện nay như tiền mặt trong tay (và trong ngân hàng), chiếm hàng tồn kho thu, thành phẩm, hàng tồn kho nguyên liệu, và làm việc trong quá trình, liên tục chảy vào và ra của một công ty trong quá trình chu kỳ kinh doanh của mình. Còn được gọi là luân chuyển tài sản hoặc tài sản nổi.

Definition - What does Working asset mean

Current asset such as cash in hand (and in bank), accounts receivable, finished goods inventory, raw materials inventory, and work in process, that continually flows in and out of a firm during the course of its business cycle. Also called circulating asset or floating asset.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *