World output

Định nghĩa World output là gì?

World outputSản lượng thế giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ World output - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số lượng toàn cầu của sản xuất kinh tế quan sát được trong một khoảng thời gian nhất định. Sự gia tăng sản lượng thế giới do một môi trường kinh doanh nói chung thuận lợi có thể làm tăng đáng kể mức độ thương mại quốc tế giữa các quốc gia như nhu cầu tiêu dùng cũng có xu hướng tăng trên toàn cầu.

Definition - What does World output mean

The global quantity of economic production observed within a given time frame. An increase in world output due to a generally favorable business environment can significantly boost the degree of international trade between countries as consumer demand also tends to increase globally.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *