Worn currency

Định nghĩa Worn currency là gì?

Worn currencyTệ mòn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Worn currency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền tệ đã được coi là do Ngân hàng Dự trữ Liên bang sẽ không sử dụng được như hợp pháp và do đó, ra khỏi lưu thông và tiêu hủy. Các ngân hàng sẽ chuộc mòn tệ theo giá trị đầy đủ hoặc một phần tùy thuộc vào nhiều của nó vẫn còn nguyên vẹn và dễ nhận biết.

Definition - What does Worn currency mean

Currency that has been deemed by the Federal Reserve Bank to be unusable as legal tender and, therefore, removed from circulation and destroyed. Banks will redeem worn currency at full or partial value depending on much of it is still intact and recognizable.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *