ActiveX Data Object.NET (ADO.NET)

Định nghĩa ActiveX Data Object.NET (ADO.NET) là gì?

ActiveX Data Object.NET (ADO.NET)ActiveX Data Object.NET (ADO.NET). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ ActiveX Data Object.NET (ADO.NET) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

ActiveX Data Object.NET (ADO.NET) là một thư viện phần mềm trong khuôn khổ NET bao gồm các thành phần phần mềm cung cấp dịch vụ truy cập dữ liệu. ADO.NET được thiết kế để cho phép các nhà phát triển để viết mã số quản lý cho việc tiếp cận ngắt kết nối với các nguồn dữ liệu, có thể là quan hệ hoặc không quan hệ (như XML hoặc dữ liệu ứng dụng). Tính năng này của ADO.NET giúp tạo ra chia sẻ dữ liệu, phân phối applications.ADO.NET cung cấp truy cập kết nối với một kết nối cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng các nhà cung cấp NET quản lý và truy cập bị ngắt kết nối sử dụng bộ dữ liệu, đó là các ứng dụng bằng cách sử dụng kết nối cơ sở dữ liệu chỉ trong thời gian thu hồi dữ liệu hoặc để cập nhật dữ liệu. Dataset là thành phần giúp để lưu trữ các dữ liệu liên tục trong bộ nhớ để cung cấp truy cập bị ngắt kết nối cho việc sử dụng tài nguyên cơ sở dữ liệu một cách hiệu quả và với khả năng mở rộng tốt hơn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

ADO.NET phát triển từ ADO, đó cũng là một công nghệ tương tự như ADO.NET với một vài thay đổi cấu trúc cơ bản. Mặc dù có một điều khoản để làm việc trong chế độ ngắt kết nối sử dụng ADO, dữ liệu được chuyển đến cơ sở dữ liệu trong ADO.NET sử dụng hiệu quả hơn adapter dữ liệu. Trong bộ nhớ đại diện của khác dữ liệu giữa ADO và ADO.NET. ADO.NET có thể chứa dữ liệu trong một bảng kết quả duy nhất, nhưng ADO giữ nhiều bảng cùng với các chi tiết mối quan hệ của họ. Không giống như ADO, truyền dữ liệu giữa các ứng dụng sử dụng ADO.NET không sử dụng COM (mô hình đối tượng thành phần) marshalling nhưng sử dụng bộ dữ liệu, trong đó dữ liệu truyền đi như một XML stream.The kiến ​​trúc của ADO.NET được dựa trên hai yếu tố chính: DataSet và .NET cung cấp dữ liệu khuôn khổ. Dataset cung cấp các thành phần sau:

What is the ActiveX Data Object.NET (ADO.NET)? - Definition

ActiveX Data Object.NET (ADO.NET) is a software library in the .NET framework consisting of software components providing data access services. ADO.NET is designed to enable developers to write managed code for obtaining disconnected access to data sources, which can be relational or non-relational (such as XML or application data). This feature of ADO.NET helps to create data-sharing, distributed applications.ADO.NET provides connected access to a database connection using the .NET-managed providers and disconnected access using datasets, which are applications using the database connection only during retrieval of data or for data update. Dataset is the component helping to store the persistent data in memory to provide disconnected access for using the database resource efficiently and with better scalability.

Understanding the ActiveX Data Object.NET (ADO.NET)

ADO.NET evolved from ADO, which is also a technology similar to ADO.NET with a few basic structural changes. Although there is a provision to work in disconnected mode using ADO, data is transmitted to the database in ADO.NET more efficiently using data adapters. The in-memory representation of data differs between ADO and ADO.NET. ADO.NET can hold the data in a single result table, but ADO holds multiple tables along with their relationship details. Unlike ADO, data transmission between applications using ADO.NET does not use COM (component object model) marshalling but uses dataset, which transmits data as an XML stream.The architecture of ADO.NET is based on two primary elements: DataSet and .NET framework data provider. Dataset provides the following components:

Thuật ngữ liên quan

  • ActiveX Data Objects (ADO)
  • Component Object Model (COM)
  • DataReader
  • .NET Framework (.NET)
  • .NET Data Provider
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *