Bridging

Định nghĩa Bridging là gì?

BridgingBridging. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bridging - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Bridging là một kỹ thuật được sử dụng để chuyển tiếp tin nhắn trong gói mạng chuyển mạch. Ngược lại với định tuyến, cầu nối sử dụng địa chỉ đích đặt bên trong tiêu đề thư để xác định vị trí các thiết bị mạng không rõ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bridging sử dụng một cơ sở dữ liệu chuyển tiếp để ghi lại và lưu trữ các địa chỉ thiết bị mạng. cơ sở dữ liệu chuyển tiếp này cũng chứa khung được sử dụng để lấy các địa chỉ thiết bị mạng nếu cơ sở dữ liệu chuyển tiếp là trống rỗng. Phần khung được chuyển tiếp đến tất cả các thiết bị mạng khác với ngoại lệ của thiết bị nguồn. Khi thiết bị thích hợp được tìm thấy, một mục đích sẽ được tạo ra trong cơ sở dữ liệu chuyển tiếp. Bridging là tốt nhất hiểu cách sử dụng một ví dụ:

What is the Bridging? - Definition

Bridging is a technique used for message forwarding in packet switched networks. In contrast to routing, bridging uses the destination address placed inside the message header to locate unknown network devices.

Understanding the Bridging

Bridging uses a forwarding database for recording and storing network device addresses. This forwarding database also contains frames that are used to fetch the network devices addresses if the forwarding database is empty. The frame is forwarded to all other network devices with the exception of the source device. When the proper device is found, a destination entry will be created in forwarding database. Bridging is best understood using an example:

Thuật ngữ liên quan

  • Wireless Local Area Network (WLAN)
  • Wireless Bridge
  • Packet Switched Network (PSN)
  • Local Area Network (LAN)
  • Routing
  • Host
  • Flooding
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *