Cardinality

Định nghĩa Cardinality là gì?

CardinalityCardinality. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cardinality - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong bối cảnh cơ sở dữ liệu, cardinality đề cập đến sự độc đáo của các giá trị dữ liệu chứa trong một cột. phương tiện số cao cột chứa một tỷ lệ lớn các giá trị hoàn toàn độc đáo. phương tiện cardinality thấp mà cột chứa rất nhiều “lặp đi lặp lại” trong phạm vi dữ liệu của nó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cột cardinality cao là những người có giá trị dữ liệu rất độc đáo hoặc là hiếm. Ví dụ, trong một bảng cơ sở dữ liệu lưu trữ ngân hàng số tài khoản, “Số tài khoản” cột nên có cardinality rất cao - theo định nghĩa, mỗi mục dữ liệu trong cột này phải được hoàn toàn độc đáo.

What is the Cardinality? - Definition

In the context of databases, cardinality refers to the uniqueness of data values contained in a column. High cardinality means that the column contains a large percentage of totally unique values. Low cardinality means that the column contains a lot of “repeats” in its data range.

Understanding the Cardinality

High cardinality columns are those with very unique or uncommon data values. For example, in a database table that stores bank account numbers, the “Account Number” column should have very high cardinality – by definition, every item of data in this column should be totally unique.

Thuật ngữ liên quan

  • Data
  • Database Column
  • Database (DB)
  • Relational Database (RDB)
  • Relational Database Management System (RDBMS)
  • Relational Database Design (RDD)
  • Multidimensional Online Analytical Processing (MOLAP)
  • Raised Floor
  • Edgar F. Codd
  • Facility Management

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *