Database

Định nghĩa Database là gì?

DatabaseCơ sở dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 2/10

Một cơ sở dữ liệu là một cấu trúc dữ liệu mà các cửa hàng tổ chức thông tin. Hầu hết các cơ sở dữ liệu chứa nhiều bảng, mỗi có thể bao gồm các lĩnh vực khác nhau. Ví dụ, một cơ sở dữ liệu công ty có thể bao gồm các bảng cho các sản phẩm, nhân viên và hồ sơ tài chính. Mỗi bảng sẽ có các trường khác nhau có liên quan đến các thông tin được lưu trữ trong bảng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Database? - Definition

A database is a data structure that stores organized information. Most databases contain multiple tables, which may each include several different fields. For example, a company database may include tables for products, employees, and financial records. Each of these tables would have different fields that are relevant to the information stored in the table.

Understanding the Database

Thuật ngữ liên quan

  • Data Type
  • Datagram

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *