Image Scaling

Định nghĩa Image Scaling là gì?

Image Scalinghình ảnh Scaling. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Image Scaling - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 4/10

Hình ảnh rộng là quá trình thay đổi kích thước một hình ảnh kỹ thuật số. Scaling xuống một hình ảnh làm cho nó nhỏ hơn khi mở rộng quy mô lên một hình ảnh làm cho nó lớn hơn. Cả đồ họa raster và vector đồ họa có thể được thu nhỏ, nhưng họ tạo ra kết quả khác nhau.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Image Scaling? - Definition

Image scaling is the process of resizing a digital image. Scaling down an image makes it smaller while scaling up an image makes it larger. Both raster graphics and vector graphics can be scaled, but they produce different results.

Understanding the Image Scaling

Thuật ngữ liên quan

  • IM
  • IMAP

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *