Intent-Based Networking (IBN)

Định nghĩa Intent-Based Networking (IBN) là gì?

Intent-Based Networking (IBN)Ý định dựa trên mạng (IBN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intent-Based Networking (IBN) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ý định dựa trên mạng (IBN) là một hình thức quản lý mạng tự động hóa các khía cạnh của công tác quản lý mạng. Mặc dù tương tự như trong một số cách để kết nối mạng phần mềm xác định trước, trong đó tóm tắt một số nhiệm vụ về quản trị mạng cho trước, mạng ý định dựa trên cho biết thêm trừu tượng và tự động hóa những gì đã từng là một quá trình nghiêm ngặt của nhãn hiệu riêng của mình.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong mạng ý định dựa trên một giao diện người dùng chỉ đạo điều hành của mạng với các chỉ số cấp cao hơn mà chức năng để "hiển thị" công nghệ quản trị hệ thống của "ý định", mà công nghệ này sau đó dụng cụ với một số mức độ tự động hóa. Ý định dựa trên mạng loại bỏ một số gánh nặng lao động truyền thống, sử dụng, quản lý lặp đi lặp lại của công tắc cá nhân, các bộ định tuyến và các thành phần khác. Qua học máy và hệ thống trí tuệ nhân tạo, các công cụ mạng ý định dựa trên có thể cung cấp chức năng mà không cần bước-by-step lập trình nhân nhanh.

What is the Intent-Based Networking (IBN)? - Definition

Intent-based networking (IBN) is a form of network administration that automates aspects of the management of the network. Though similar in some ways to software-defined networking, which abstracts some of the tasks in a given network's administration, intent-based networking adds its own abstraction and automation of what used to be a strictly manual process.

Understanding the Intent-Based Networking (IBN)

In intent-based networking, a user interface directs the administration of the network with higher-level indicators that function to "show" the technology the system administrator's "intent," which the technology then implements with some degree of automation. Intent-based networking removes some of the labor burden of traditional, manual, iterative management of individual switches, routers and other components. Through machine learning and artificial intelligence systems, intent-based networking tools can deliver functionality without express human step-by-step programming.

Thuật ngữ liên quan

  • Network
  • Network Address
  • Networking
  • Topology
  • Command (.CMD)
  • Software-Defined Networking (SDN)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *