Leaf

Định nghĩa Leaf là gì?

LeafLá cây. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Leaf - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 7/10

Những gì hiện đĩa cứng của máy tính có điểm chung với một cây sồi cao? Trong khi nó có thể không trông giống như một cây ở bên ngoài, ổ cứng được tổ chức cùng một cách. Thư mục các tập tin và thư mục trên ổ cứng được tổ chức thành các chi nhánh, trong đó mỗi thư mục là một chi nhánh với các tập tin và thư mục. Folders tạo nên các ngành, trong khi các tập tin được lá. Vì vậy một chiếc lá là một tập tin trong một thư mục trên ổ cứng của bạn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Leaf? - Definition

What does a computer's hard disk have in common with a tall oak? While it may not look like a tree on the outside, the hard disk is organized the same way. Directories of files and folders on a hard drive are organized into branches, where each directory is a branch with files and folders. Folders make up the branches, while files are the leaves. Therefore a leaf is a file within a directory on your hard drive.

Understanding the Leaf

Thuật ngữ liên quan

  • Leading
  • LED

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *