Master Data Management (MDM)

Định nghĩa Master Data Management (MDM) là gì?

Master Data Management (MDM)Quản lý dữ liệu tổng thể (MDM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Master Data Management (MDM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quản lý tổng thể dữ liệu (MDM) là quản lý tài sản dữ liệu quan trọng cụ thể đối với một doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp. MDM là một phần của quản lý dữ liệu như một toàn thể, nhưng nói chung là tập trung vào việc xử lý các yếu tố dữ liệu cấp cao hơn, chẳng hạn như phân loại danh tính rộng hơn về con người, sự vật, địa điểm và các khái niệm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số lý thuyết về quản lý kinh doanh bắt đầu với các dữ liệu tổng thể, các đơn vị dữ liệu có giá trị mà có thể được liên kết với dữ liệu khác theo những cách khác nhau. dữ liệu giao dịch, dữ liệu về các giao dịch chính thức thường được hình thành trong các tài liệu giao dịch, có thể thiết lập các mối quan hệ giữa các đơn vị dữ liệu tổng thể. Một loại rộng hơn về dữ liệu miễn phí mà không được pháp điển hóa trong các văn bản chính thức kinh doanh cũng có thể được áp dụng cho một nghiên cứu chi tiết hơn về các mối quan hệ dữ liệu tổng thể. Bên cạnh đó, siêu dữ liệu có thể giúp cung cấp gợi ý đối với tài sản dữ liệu duy nhất trong một cơ sở hạ tầng lưu trữ dữ liệu phức tạp.

What is the Master Data Management (MDM)? - Definition

Master data management (MDM) is the management of specific key data assets for a business or enterprise. MDM is part of data management as a whole, but is generally focused on the handling of higher level data elements, such as broader identity classifications of people, things, places and concepts.

Understanding the Master Data Management (MDM)

Some theories of business management begin with the master data, valuable data units that can be linked to other data in various ways. Transactional data, data about official transactions that is often formalized in transactional documents, can establish relationships between master data units. A broader category of free data that is not codified in formal business documents can also be applied to a more detailed study of master data relationships. In addition, metadata can help to provide pointers for single data assets within a complex data storage infrastructure.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Governance (DG)
  • Data Management
  • Data Warehouse (DW)
  • Data Architecture
  • Database Analyst
  • Product Information Management (PIM)
  • Identity Resolution
  • Virtual Master Data Management (Virtual MDM or VMDM)
  • Entity Resolution and Analysis (ER&A)
  • ISO/IEC 20000

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *