Metacomputing

Định nghĩa Metacomputing là gì?

MetacomputingMetacomputing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Metacomputing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Metacomputing là một công nghệ được thiết kế để tích hợp nhiều tài nguyên máy tính để phát triển một loạt các ứng dụng liên quan đến kinh doanh, quản lý, công nghiệp và phần mềm. Metacomputing công nghệ cũng được sử dụng để thu thập, giải thích và phân tích dữ liệu từ cơ sở dữ liệu và các thiết bị khác nhau. Mục đích của một hệ thống metacomputing là để tạo điều kiện nguồn lực minh bạch và không đồng nhất mạng bằng cách sử dụng một cách hiệu quả mọi nguồn lực lưới mạng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khái niệm metacomputing được phát triển tại Trung tâm Quốc gia về ứng dụng siêu máy (NCSA) vào cuối năm 1980, khi các kỹ sư lập trình nhận ra rằng việc tăng nhu cầu tính toán đòi hỏi nhiều khả năng kết nối hệ thống máy tính. phát triển metacomputing gần đây bao gồm lưới máy tính lớn mà hoạt động như siêu máy tính được nối mạng ảo. Một hệ thống metacomputing là một tạo thành từ các thành phần sau:

What is the Metacomputing? - Definition

Metacomputing is a technology designed to integrate multiple computing resources to develop a variety of applications related to business, management, industry and software. Metacomputing technology is also used to gather, interpret and analyze data from various databases and devices. The goal of a metacomputing system is to facilitate transparent resource and network heterogeneity by effectively using all network grid resources.

Understanding the Metacomputing

The metacomputing concept was developed at the National Center for Supercomputing Applications (NCSA) in the late 1980s, as programming engineers realized that increasing computational demands required multiple computing system connectivity. Recent metacomputing developments include large computer grids that operate like virtual networked supercomputers. A metacomputing system is a made up of the following components:

Thuật ngữ liên quan

  • Computational Science
  • High-Performance Computing (HPC)
  • Supercomputer
  • Meta
  • Node
  • Bandwidth
  • Network
  • Networking
  • Data
  • Graphics

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *