Moby

Định nghĩa Moby là gì?

MobyMoby. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Moby - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thuật ngữ “Moby” trong lĩnh vực CNTT có thể khá khác nhau. Nó được sử dụng để mô tả hệ thống nguyên khối, những tiến bộ ấn tượng hay thậm chí trên mức trung bình các kỹ năng hack. Điểm chung là thuật ngữ “Moby,” chủ yếu có nguồn gốc từ cuốn tiểu thuyết của Herman Melville “Moby Dick”, được sử dụng để chỉ một cái gì đó đó là cực kỳ lớn hay quan trọng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một ví dụ về việc sử dụng “Moby” là trong việc mô tả một lớn hack nỗ lực hay một công nghệ mà là lớn hơn và nhiều hơn nữa ấn tượng hơn các sản phẩm người tiền nhiệm. Ai đó có thể nói về một đẳng cấp thế giới an ninh Hack như là một “Moby” hoặc nói về một máy tính mới lớn như là một “bảng Moby.” Trong việc lựa chọn các thiết bị hoặc phần cứng, ai đó có thể nói “cho tôi một Moby” để chỉ họ muốn lớn nhất một có sẵn. Khi một đơn vị lớn hơn của bộ nhớ lưu trữ trở nên có sẵn, cho Ví dụ, khi động thái lưu trữ phần cứng từ gigabyte đến terabyte, các terabyte cấp thiết bị lưu trữ hoặc công nghệ có thể được xem như một Moby, bởi vì nó là quá nhiều lớn hơn so với những gì đã có sẵn trước đó.

What is the Moby? - Definition

The term “moby” in IT can mean several different things. It is used to describe monolithic systems, impressive advancements or even above-average hacking skills. The common thread is that the term “moby,” mostly derived from Herman Melville's novel “Moby Dick,” is used to indicate something that is extremely big or important.

Understanding the Moby

One example of the use of “moby” is in describing a big hacking effort or a technology that is bigger and more impressive than its predecessors. Somebody might speak of a world-class security hack as a “moby” or talk about a big new computer as a “moby board.” In choosing devices or hardware, someone might say “give me a moby” to indicate they want the biggest one available. When a larger unit of memory storage becomes available, for example, when hardware storage moves from gigabytes to terabytes, the terabyte-level storage device or technology might be seen as a moby, because it is so much bigger than what was available before.

Thuật ngữ liên quan

  • Gigabyte (G or GByte)
  • Terabyte (TB)
  • Tower Server
  • IBM PC
  • Hacker
  • Browser Modifier
  • Clickjack Attack
  • Conficker
  • Dropper
  • Expansion Bus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *