Project Plan

Định nghĩa Project Plan là gì?

Project PlanKế hoạch dự án. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Project Plan - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một kế hoạch dự án là một tài liệu chính thức được thiết kế để hướng dẫn việc kiểm soát và thực hiện một dự án. Một kế hoạch dự án là chìa khóa cho một dự án thành công và là tài liệu quan trọng nhất mà cần phải được tạo ra khi bắt đầu bất kỳ dự án kinh doanh. Trong lĩnh vực CNTT, kế hoạch dự án hạn dùng để chỉ một biểu đồ Gantt hoặc bất kỳ tài liệu khác mà màn hình chiếu các hoạt động cùng một thời gian. Tuy nhiên, xem xét các tài liệu này một mình như một kế hoạch dự án là không chính xác. Những tài liệu này đặc biệt có thể được gọi chính xác hơn là lịch trình dự án, và có thể được coi chỉ là một phần của kế hoạch dự án thực tế. Một kế hoạch dự án được sử dụng cho các mục đích sau:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kế hoạch dự án trả lời cho câu hỏi cơ bản sau đây liên quan đến dự án:

What is the Project Plan? - Definition

A project plan is a formal document designed to guide the control and execution of a project. A project plan is the key to a successful project and is the most important document that needs to be created when starting any business project. In IT, the term project plan refers to a a Gantt chart or any other document that displays project activities along a timeline. However, considering these documents alone as a project plan is inaccurate. These particular documents can be more precisely termed as project schedules, and may be considered only a part of the actual project plan. A project plan is used for the following purposes:

Understanding the Project Plan

A project plan answers the following basic questions regarding the project:

Thuật ngữ liên quan

  • Project Management
  • Project Manager (PM)
  • Management Information System (MIS)
  • Decision Support System (DSS)
  • Feasibility Study
  • Project Planning
  • PRojects IN Controlled Environments (PRINCE2)
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *