Định nghĩa Swap File là gì?
Swap File là swap file. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Swap File - một thuật ngữ thuộc nhóm File Formats - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Một tập tin hoán đổi là một tập tin có chứa dữ liệu lấy từ bộ nhớ hệ thống, hoặc RAM. Bằng cách chuyển dữ liệu từ RAM với một thiết bị lưu trữ thứ cấp trong các hình thức của một tập tin hoán đổi, một máy tính có khả năng để giải phóng bộ nhớ cho các chương trình khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Swap File? - Definition
A swap file is a file that contains data retrieved from system memory, or RAM. By transferring data from RAM to a secondary storage device in the form of a swap file, a computer is able to free up memory for other programs.
Understanding the Swap File
Thuật ngữ liên quan
- Surge Protector
- Swift
Source: Swap File là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm