Tablet

Định nghĩa Tablet là gì?

TabletMáy tính bảng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tablet - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 3/10

Một máy tính bảng hay máy tính bảng, là một máy tính xách tay mà sử dụng một màn hình cảm ứng như thiết bị đầu vào chính của nó. Hầu hết các tablet là hơi nhỏ hơn và cân nặng ít hơn so với máy tính xách tay bình thường. Trong khi một số viên nén bao gồm gấp ra bàn phím, những người khác, chẳng hạn như iPad của Apple và Motorola Xoom, chỉ cung cấp đầu vào màn hình cảm ứng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Tablet? - Definition

A tablet, or tablet PC, is a portable computer that uses a touchscreen as its primary input device. Most tablets are slightly smaller and weigh less than the average laptop. While some tablets include fold out keyboards, others, such as the Apple iPad and Motorola Xoom, only offer touchscreen input.

Understanding the Tablet

Thuật ngữ liên quan

  • Table
  • Tag

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *