Unix

Định nghĩa Unix là gì?

UnixUnix. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unix - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 4/10

Còn được gọi là UNIX, mặc dù các chữ cái không đại diện cho bất cứ điều gì. Hệ điều hành Unix lần đầu tiên được tạo ra trong phòng thí nghiệm Bell cách trở lại trong năm 1960. Nó trở nên phổ biến vào những năm 1970 cho máy tính cao cấp, nhưng không phải trên mức độ tiêu dùng. Kể từ rất nhiều các dịch vụ Internet ban đầu được lưu trữ trên máy Unix, nền tảng này trở nên phổ biến to lớn trong những năm 1990. Nó vẫn dẫn đầu ngành như hệ điều hành phổ biến nhất cho các máy chủ Web.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Unix? - Definition

Also known as UNIX, though the letters do not stand for anything. The Unix operating system was first created in Bell Labs way back in the 1960s. It became popular in the 1970s for high-level computing, but not on the consumer level. Since a lot of Internet services were originally hosted on Unix machines, the platform gained tremendous popularity in the 1990s. It still leads the industry as the most common operating system for Web servers.

Understanding the Unix

Thuật ngữ liên quan

  • Unicode
  • Unmount

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *