VRAM

Định nghĩa VRAM là gì?

VRAMVRAM. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ VRAM - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 7/10

Là viết tắt của "Video Random Access Memory" và được phát âm là "V-RAM." Hệ thống RAM là rất tốt cho tải và các chương trình đang chạy, nhưng khi bạn cần sức mạnh đồ họa, VRAM là nơi nó ở. Đây là bộ nhớ sử dụng để lưu trữ dữ liệu hình ảnh mà màn hình máy tính; nó hoạt động như một bộ đệm giữa CPU và card màn hình. Khi một bức tranh sẽ được hiển thị trên màn hình, hình ảnh đầu tiên được đọc bởi bộ vi xử lý và sau đó ghi vào VRAM. Dữ liệu sau đó được chuyển đổi bởi một RAM digital-to-analog chuyển đổi (RAMDAC) thành tín hiệu analog được gửi đến màn hình. Tất nhiên, toàn bộ quá trình xảy ra quá nhanh, bạn không nhận thấy nó. Không giống như hầu hết RAM hệ thống, chip VRAM là dual-chuyển, có nghĩa là trong khi màn hình được đọc từ VRAM để làm mới hình ảnh đang hiển thị, bộ vi xử lý đang viết một hình ảnh mới với VRAM. Điều này ngăn cản màn hình từ nhấp nháy giữa việc vẽ lại các hình ảnh.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the VRAM? - Definition

Stands for "Video Random Access Memory" and is pronounced "V-RAM." System RAM is great for loading and running programs, but when you need graphics power, VRAM is where it's at. This is the memory used to store image data that the computer displays; it acts as a buffer between the CPU and the video card. When a picture is to be displayed on the screen, the image is first read by the processor and then written to the VRAM. The data is then converted by a RAM digital-to-analog converter (RAMDAC) into analog signals that are sent to the display. Of course, the whole process happens so quickly, you don't notice it. Unlike most system RAM, VRAM chips are dual-ported, which means that while the display is reading from VRAM to refresh the currently displayed image, the processor is writing a new image to the VRAM. This prevents the display from flickering between the redrawing of images.

Understanding the VRAM

Thuật ngữ liên quan

  • VPS
  • VRML

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *